New issue
Have a question about this project? Sign up for a free GitHub account to open an issue and contact its maintainers and the community.
By clicking “Sign up for GitHub”, you agree to our terms of service and privacy statement. We’ll occasionally send you account related emails.
Already on GitHub? Sign in to your account
Dịch "transcript" (danh từ) #332
Comments
Cả ba đề xuất đúng là chưa được. Em nghĩ thì cũng chỉ ra được một đề xuất là "Bản ghi cuộc hội thoại" nhưng dài quá. "Bản ghi hội thoại" em thấy cũng được nhưng không biết mọi người thấy rõ nghĩa không? |
Xem thêm chương 35 có từ này. Rất nhiều chương khác cũng có từ "transcription", mình nghĩ có nghĩa tương tự. |
Mọi người vote theo các emoji tương ứng nhé:
|
Anh @sonvx đồng ý với tất cả à? Chọn một cái thôi anh. |
Mình thích "Bản ghi hội thoại" của @rootonchair. |
Anh hy sinh để mọi người có sẵn �emoji và tiện vote đấy :D. |
Mình add thêm option "bản ghi thoại" rồi nhé. |
Mình thấy dịch từ "bản ghi" dễ hiểu nhầm sang ý "records". Mang theo hàm ý copy thì có từ "sao", "chép". Nếu gộp lại ý đầu như của Tiệp nói thì có thể có thêm một số gợi ý là
Từ Transcription trong sinh học trước đó dịch là sao mã nhưng đã được thống nhất lại là dịch là Phiên mã. Nên có vẻ ý cuối hợp lý hơn. |
Hay vãi. Từ "phiên thoại" nghe lạ nhưng để nó so sánh với "phiên âm" thì lại khá xứng! |
Vừa có thêm một đề xuất trên facebook anh @sonvx nữa: "bản ký âm". Mình lại đổi gió thích từ này. "Bản ký âm" có nghĩa là ghi chép lại tín hiệu âm thanh ra giấy. Nó không nhất thiết là tín hiệu "thoại" mà là tín hiệu "âm" nói chung. Các bản nhạc mà nhạc sĩ viết ra cũng là "transcription", chắc chắn không thể dùng "thoại" cho nhạc không lời được. |
"ký âm" thường để chỉ những bản nhạc/nốt nhạc được viết trên giấy và được sử dụng nhiều trong lĩnh vực âm nhạc. Nếu mình sử dụng sẽ bị sẽ bị nhầm lẫn với định nghĩa trên nên em không ủng hộ cách dịch là "bản ký âm" cho lắm |
Em có tìm hiểu thì "transcript" theo từ điển Cambridge là:
Ngoài ra, "audio transcription" theo https://www.universitytranscriptions.co.uk/the-definition-of-audio-transcription/ là:
Nên em nghĩ "bản ghi thoại" sẽ là từ phù hợp. "bản ghi" không sợ hiểu nhầm là "record" vì từ này trong tiếng Anh có thể được hiểu theo nghĩa "một văn bản lưu lại thông tin". Dù sao, một vài trang tiếng Việt không dịch từ này mà để nguyên là "transcript". Đây cũng có thể là một lựa chọn. |
Ok mọi người, vậy nếu không ai có thêm ý kiến thì mình sẽ chọn "bản ghi thoại". Bạn nào xung phong làm một PR để đổi lại các chương đã được dịch không? |
Theo vote phía trên mình sẽ chọn "bản ghi thoại", sau đó sẽ làm một PR để đổi toàn bộ từ đầu. |
Hiện đang có những đề xuất khác nhau cho cách dịch từ này: "bản ghi", "bản phiên âm". Anh @sonvx đề xuất một từ là "bản chép lại". Tuy nhiên cả ba từ này mình đều chưa ưng ý lắm.
Trước hết "transcript" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa là "bảng điểm". Nghĩa này khác với ý nghĩa của các văn cảnh trong cuốn sách này. Nghĩa thứ hai được sử dụng trong cuốn sách có nghĩa là "bản chuyển đổi từ một đoạn âm thanh ra một đoạn chữ viết". Theo nghĩa này:
"bản ghi" vẫn còn tối nghĩa.
"bản phiên âm" mình hiểu là "cách đọc một từ". Ví dụ, phiêm âm tiếng Việt của từ "vector" là vec-tơ.
"bản chép lại" dễ hiểu là một bản sao.
@ngcthuong @sonvx @rootonchair @khoapip @lkhphuc các bạn thấy thế nào?
The text was updated successfully, but these errors were encountered: